Mô tả
SH-WAD New Cosmos Vietnam
SH-WAD New Cosmos là dòng máy dò khí hút mẫu đơn kênh được thiết kế để giám sát liên tục các loại khí độc hại, ăn mòn và dễ cháy trong nhiều môi trường khác nhau. SH-WAD New Cosmos đã trở thành giải pháp an toàn tiêu chuẩn cho nhiều cơ sở sản xuất và trung tâm nghiên cứu.
Tính năng của SH-WAD New Cosmos:
Tính năng | Mô tả |
---|---|
Thiết kế dạng treo tường | Dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm không gian. |
Hệ thống bơm màng tích hợp | Hút mẫu khí liên tục để giám sát hiệu quả. |
Cảm biến điện hóa | Phát hiện chính xác các loại khí mục tiêu với độ chọn lọc cao. |
Chức năng tự chẩn đoán | Cảnh báo nhanh chóng về bất kỳ sự cố nào có thể xảy ra. |
Ghi lại xu hướng và lịch sử | Lưu trữ dữ liệu để phân tích và theo dõi. |
Tùy chọn giao tiếp đa dạng | Hỗ trợ Profibus-DP, Modbus và SIMS để tích hợp hệ thống. |
Lợi ích SH-WAD New Cosmos:
- Độ tin cậy cao: Tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo hoạt động ổn định và đáng tin cậy.
- Linh hoạt trong ứng dụng: Phù hợp cho cả phòng sạch và các môi trường nguy hiểm khác.
- Dễ dàng tích hợp: Với các tùy chọn giao tiếp, sản phẩm dễ dàng tích hợp vào hệ thống giám sát hiện có.
Ứng dụng:
- SH-WAD New Cosmos giám sát khí trong các cơ sở sản xuất.
- Sử dụng trong các trung tâm nghiên cứu.
- Giám sát môi trường trong phòng sạch và các khu vực nguy hiểm khác.
Chức năng chính:
- Giám sát liên tục các loại khí độc hại, ăn mòn và dễ cháy.
- SH-WAD New Cosmos cung cấp cảnh báo khi nồng độ khí vượt ngưỡng an toàn.
- Ghi lại dữ liệu để phân tích và theo dõi xu hướng.
Các model tương ứng SH-WAD New Cosmos:
- SH-1003-WAD: Dò khí đơn điểm với cảm biến điện hóa.
- SH-1007-WAD: Tương tự như SH-1003-WAD nhưng có thêm các tính năng nâng cao.
- SH-2002-WAD: Dò khí đa điểm với khả năng giám sát hai điểm riêng biệt.
- SH-4001-WAD: Dò khí đa điểm với khả năng giám sát lên đến bốn điểm.
Các loại khí | |
Acetic Acid | CH3COOH |
Acetonitrile | CH3CN |
Acetylene | C2H2 |
Ammonia | NH3 |
Arsine | AsH3 |
Benzene | C6H6 |
Boron Bromide | BBr3 |
Boron Trichloride | BCl3 |
Boron Trifluoride | BF3 |
Bromine | Br2 |
Butadiene | C4H6 |
Carbon Dioxide | CO2 |
Carbon Monoxide | CO |
Chlorine | Cl2 |
Chlorine Trifluoride | ClF3 |
Diborane | B2H6 |
Dichlorosilane (DCS) | SiH2Cl2 |
Digermane | Ge2H6 |
Dimethylamine (DMA) | C2H7N |
Disilane | Si2H6 |
Ethanol (Anhydrous) | C2H5OH |
Ethylene | C2H4 |
Ethylenediamine | C2H8N2 |
Fluorine | F2 |
Formaldehyde | HCHO |
General Acid | Gen.Acid |
Germane | GeH4 |
Hydride | Hydride |
Hydrogen | H2 |
Hydrogen Bromide | HBr |
Hydrogen Chloride | HCl |
Hydrogen Cyanide | HCN |
Hydrogen Fluoride | HF |
Hydrogen Selenide | H2Se |
Hydrogen Sulfide | H2S |
Iodine | I2 |
Isopropyl Alcohol | IPA |
LTO520 | LTO520 |
Methane | CH4 |
Methanol | CH3OH |
Nitric Acid | HNO3 |
Nitric Oxide | NO |
Nitrogen Dioxide | NO2 |
Nitrogen trifluoride | NF3 |
N-Methylpyrrolidone | NMP |
Oxygen | O2 |
Ozone | O3 |
Phosgene | COCl2 |
Phosphine | PH3 |
Phosphorus Oxychloride | POCl3 |
Propane | C3H8 |
Propylene | C3H6 |
Silane | SiH4 |
Sulfur Dioxide | SO2 |
Sulfur Hexafluoride | SF6 |
Tetrachlorosilane | SiCl4 |
Tetraethyl Silicate | TEOS |
Trichlorosilane | SiHCl3 |
Trimethyl Borate (TMB) | C3H9O3B |
Trimethylsilane | C3H10Si |
VCM | C2H3Cl |
Volatile Organic Compounds | VOC |
Xem thông số kỹ thuật: Tại đây
There are no reviews yet.